1 Đô la Mỹ(USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá $
Để biết 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn cần phải biết tỷ giá USD so với VND là bao nhiêu. Tùy vào từng thời điểm và những biến động của thị trường mà tỷ giá giữa đồng đô la Mỹ và đồng Việt Nam sẽ khác nhau. Việc cập nhật tỷ giá quy đổi 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam liên tục hàng ngày là rất cần thiết. Điều này giúp bạn chủ động hơn trong các hoạt động tài chính.
Vậy tiền USD là tiền gì và 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Ở Việt Nam, bạn có thể chuyển đổi tiền USD ở đâu là uy tín? Bài viết dưới đây goctaichinh.com/ sẽ mang đến những thông tin giúp bạn giải đáp những vấn đề này.
Tiền USD là tiền gì?
USD là ký hiệu của đồng Đô la Mỹ hay còn gọi là Mỹ kim. USD là từ viết tắt United States Dollar trong tiếng Anh. Đây chính là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Mỹ. Việc phát hành tiền USD được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang.
- Ký hiệu: $
- Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là: USD
- Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng: US$
Hiện nay, Mỹ là một trong nhiều quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ với tên gọi là Đô la. Ở một số quốc gia đang dùng đồng USD để làm đơn vị tiền tệ chính thức. Hơn nữa, có nhiều nước còn cho phép sử dụng đồng tiền này trong thanh toán. Trong thực tế đây không phải là đồng tiền chính thức của họ.
Tiền USD ở Việt Nam chủ yếu lưu hành là tiền giấy. Các loại tiền khác không được lưu hành. 1 USD thông thường sẽ được chia ra thành 100 Cent và ký hiệu ¢. Ngoài ra, mỗi 1 Đô la Mỹ còn có thể được chia thành 1.000 min (mill). Và 10 Đô la Mỹ còn được gọi là Eagle.
Đô la Mỹ là đồng tiền mạnh nhất thế giới tính đến thời điểm hiện tại. Đồng tiền này được sử dụng trong các giao dịch quốc tế. Không những thế, USD còn là là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo nhất thế giới, luôn được cho là “ông vua tiền tệ”.
Bởi vì những lý do trên khi giao dịch mua bán và trao đổi với các quốc gia trên thế giới, chắc chắn bạn sẽ quan tâm đến việc quy đổi 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
Quy đổi: 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo cập nhật mới nhất tỷ giá Đô la Mỹ ngày hôm nay 23/09/2021. Thì tỷ giá 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cụ thể như sau:
1 USD (Đô la Mỹ) = 22.850,62 VND
Như vậy, bạn có thêt dễ dàng tính được giá một số mệnh giá tiền USD khác như sau:
- 2 USD (2 Đô) = 45.701,24 VND
- 10 USD (10 Đô) = 228.506,20 VND
- 15 USD (15 Đô) = 342.759,30 VND
- 20 USD (20 Đô) = 457.012,40 VND
- 40 USD (40 Đô) = 914.024,80 VND
- 50 USD (50 Đô) = 1.142.531,00 VND
- 60 USD (60 Đô) = 1.371.037,20 VND
- 100 USD (100 Đô) = 2.285.062,00 VND
- 150 USD (150 Đô) = 3.427.593,00 VND
- 500 USD (500 Đô) = 11.425.310,00 VND
- 1.000 USD (1 Ngàn Đô) = 22.850.620,00 VND
- 1.600 USD (1600 Đô) = 36.560.992,00 VND
- 2.000 USD (2 Ngàn Đô) = 45.701.240,00 VND
- 5.000 USD (5 Ngàn Đô) = 114.253.100,00 VND
- 10.000 USD (10 Ngàn Đô) = 228.506.200,00 VND
- 50.000 USD (50 Ngàn Đô) = 1.142.531.000,00 VND
- 100.000 USD (100 Ngàn Đô) = 2.285.062.000,00 VND
- 200.000 USD (200 Ngàn Đô) = 4.570.124.000,00 VND
- 300.000 USD (300 Ngàn Đô) = 6.855.186.000,00 VND
- 1.000.000 USD (1 Triệu Đô) = 22.850.620.000,00 VND
1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàng hôm nay
Để bạn hiểu hơn về việc quy đổi 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Dưới đây là tỷ giá USD ở các ngân hàng Việt Nam mới nhất ngày hôm nay được Goctaichinh.com tổng hợp.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 22.98 | 23 | 23.15 | 23.15 |
ACB | 22.99 | 23.01 | 23.17 | 23.17 |
Agribank | 23.005 | 23.015 | 23.175 | |
Bảo Việt | 22.99 | 22.99 | 23.16 | |
BIDV | 23.01 | 23.01 | 23.19 | |
CBBank | 22.98 | 23 | 23.18 | |
Đông Á | 23.01 | 23.01 | 23.16 | 23.16 |
Eximbank | 22.99 | 23.01 | 23.17 | |
GPBank | 23 | 23.02 | 23.18 | |
HDBank | 22.99 | 23.01 | 23.17 | |
Hong Leong | 22.98 | 23 | 23.18 | |
HSBC | 23.005 | 23.005 | 23.185 | 23.185 |
Indovina | 23.035 | 23.045 | 23.145 | |
Kiên Long | 22.99 | 23.01 | 23.17 | |
Liên Việt | 23.008 | 23.01 | 23.18 | |
MSB | 23.015 | 23.185 | ||
MB | 22.98 | 22.99 | 23.19 | 23.19 |
Nam Á | 22.95 | 23 | 23.19 | |
NCB | 22.99 | 23.01 | 23.18 | 23.19 |
OCB | 22.988 | 23.008 | 23.193 | 23.173 |
OceanBank | 23.008 | 23.01 | 23.18 | |
PGBank | 22.96 | 23.01 | 23.17 | |
PublicBank | 22.975 | 23.02 | 23.2 | 23.2 |
PVcomBank | 23.01 | 22.98 | 23.19 | 23.19 |
Sacombank | 22.994 | 23.01 | 23.206 | 23.176 |
Saigonbank | 22.99 | 23.01 | 23.17 | |
SCB | 23.02 | 23.02 | 23.3 | 23.22 |
SeABank | 23.01 | 23.01 | 23.19 | 23.19 |
SHB | 23 | 23.01 | 23.18 | |
Techcombank | 22.962 | 22.982 | 23.187 | |
TPB | 22.934 | 22.978 | 23.178 | |
UOB | 22.93 | 22.98 | 23.2 | |
VIB | 22.98 | 23 | 23.18 | |
VietABank | 22.98 | 23.01 | 23.16 | |
VietBank | 22.99 | 23.01 | 23.19 | |
VietCapitalBank | 22.98 | 23 | 23.18 | |
Vietcombank | 22.98 | 23.01 | 23.19 | |
VietinBank | 22.948 | 22.983 | 23.183 | |
VPBank | 22.98 | 23 | 23.18 | |
VRB | 23 | 23.01 | 23.19 |
Một số lưu ý
- Mua tiền mặt: là giá mà ngân hàng mua lại USD từ khách hàng bằng tiền mặt.
- Mua chuyển khoản: là giá mà ngân hàng mua lại USD từ khách hàng bằng chuyển khoản.
- Bán tiền mặt: là giá tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua USD từ ngân hàng bằng tiền mặt.
- Bán chuyển khoản: là giá tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua USD từ ngân hàng bằng chuyển khoản.
Dựa vào bảng tỳ giá 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các ngân hàng nêu trên. Chúng ta có thể rút ra một số kết luận sau:
- Nếu bạn muốn đổi từ USD sang tiền VND thì ngân hàng Đông Á, Agribank, Vietinbank là sự lựa chọn tối ưu.
- Còn ngược lại, nếu bạn muốn mua USD tại Ngân hàng thì Đông Á, SCB là lựa chọn hợp lý.
Đổi tiền USD ở đâu uy tín?
Sau khi biết được 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì nơi đổi tiền USD ở đâu uy tín cũng là một mối quan tâm chung của nhiều người.
Theo thông tư số 20/2011/TT-NHNN được thực hiện từ ngày 29/08/2011. Có quy định việc mua bán ngoại tệ tiền mặt cá nhân chỉ được phép thực hiện tại những nơi thuộc mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng nhà nước cho phép. Tại điều 3 chỉ rõ, địa điểm mua bán ngoại tệ bao gồm:
- Mua ngoại tệ cá nhân được thực hiện tại điểm điểm được phép bán ngoại tệ tiền mặt thuộc mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng.
- Bán ngoại tệ cá nhân được thực hiện ở các điểm được phép mua ngoại tệ thuộc mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng và các đại lý đổi ngoại tệ.
Đổi tiền USD tại các ngân hàng Việt Nam
Ở các ngân hàng thương mại nhà nước và các ngân hàng tư nhân trên thị trường Việt Nam hiện nay. Hầu hết đều được cấp phép dịch vụ mua bán trao đổi ngoại tệ nói chung và USD nói riêng. Mỗi ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá mua và bán khác nhau như bảng tỷ giá USD được cập nhật bên trên.
Bạn có thể tìm hiểu tỷ giá ngoại tệ được ngân hàng cập nhật theo ngày tại website, quầy giao dịch hoặc liên hệ tổng đài CSKH. Đổi tiền Đô (USD) tại ngân hàng an toàn và hợp pháp. Tuy nhiên nhược điểm là giá sẽ thấp hơn một số nơi khác ví dụ như các tiệm vàng.
Đổi tiền USD tại các tiệm vàng
Ở một số tiệm vàng nếu có đăng ký giấy phép thực hiện dịch vụ thu đổi ngoại tệ. Thì ở đây khách hàng có thể đổi tiền USD hợp pháp. Như đã nói, đổi tiền Đô tại tiệm vàng nhanh chóng, đơn giản và giá cao hơn so với ngân hàng.
Đổi tiền USD tại sân bay
Bên cạnh đó bạn cũng có thể đổi tiền USD và các loại tiền khác tại Sân bay Tân Sơn Nhất và Nội Bài. Cụ thể hơn là đổi tại quầy đổi ngoại tệ của Vietinbank và ACB, Techcombank.
Lời kết
Khi thực hiện bất kỳ giao dịch mua bán ngoại tệ nào thì việc cần thiết đầu tiên là bạn nên tìm hiểu về tỷ giá của đồng ngoại tệ đó. Với những thông tin về 1$ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trên đây, hy vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn những kiến thức cần thiết và hữu ích. Chúc bạn luôn vui khỏe và thành công!